VIETNAMESE

đả phá

chỉ trích

word

ENGLISH

criticize

  
VERB

/ˈkrɪtɪsaɪz/

attack

“Đả phá” là hành động chỉ trích hoặc tấn công điều gì mạnh mẽ.

Ví dụ

1.

Bài báo đã đả phá các chính sách của chính phủ.

The article criticized the government's policies.

2.

Các nhà phê bình liên tục đả phá chính sách mới.

Critics have consistently attacked the new policy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ critize khi nói hoặc viết nhé! check Criticize someone or something – chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó Ví dụ: She criticized the government’s policies on education. (Cô ấy đã chỉ trích các chính sách giáo dục của chính phủ.) check Harshly criticize – chỉ trích gay gắt Ví dụ: The author was harshly criticized for his controversial book. (Tác giả đã bị chỉ trích gay gắt vì cuốn sách gây tranh cãi của mình.)