VIETNAMESE
da ngăm
ENGLISH
tan skin
/tæn skɪn/
Da ngăm là kết quả của quá trình sản xuất nhiều hắc sắc tố Melanin, gây nên các mảng da hoặc các đốm sậm màu hơn các vùng khác.
Ví dụ
1.
Anh ấy có nước da ngăm tự nhiên.
He had a naturally tan skin tone.
2.
Tiệm nhuộm da đưa ra nhiều lựa chọn khác nhau để có được làn da ngăm trông tự nhiên.
The tanning salon offered a variety of options for achieving a natural-looking tan skin.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt cách dùng từ tan skin (da ngăm tự nhiên) và tanned skin (da ngăm vì quá trình tắm nắng, phơi da) nhé!
- Cả hai thuật ngữ "tan skin" và "tanned skin" đều có thể được sử dụng nói về làn da ngăm, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
- Tan skin thường ám chỉ đến làn da có sắc tố tự nhiên tối hơn hoặc bị đen do tiếp xúc với ánh nắng.
- Tanned skin thường ám chỉ đến làn da rám nắng cố ý thông qua tắm nắng, phơi da dưới ánh mặt trời vì mục đích thẩm mỹ hoặc sử dụng các sản phẩm làm nâu da."
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết