VIETNAMESE

đa mang

gánh nặng

word

ENGLISH

burdened

  
ADJ

/ˈbɜːrdənd/

encumbered

“Đa mang” là trạng thái mang nhiều trách nhiệm hoặc nghĩa vụ.

Ví dụ

1.

Cô ấy cảm thấy đa mang vì nhiều trách nhiệm ở công việc và gia đình.

She feels burdened by her multiple roles at work and home.

2.

Anh ấy cảm thấy đa mang vì sự kỳ vọng từ bạn bè đồng nghiệp.

He feels burdened by the expectations of his peers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ burdened khi nói hoặc viết nhé! check Be burdened with something – bị gánh nặng bởi điều gì đó Ví dụ: She is burdened with the responsibility of taking care of her family. (Cô ấy chịu gánh nặng chăm sóc gia đình.) check Feel burdened – cảm thấy bị đè nặng Ví dụ: He feels burdened by the expectations of his parents. (Anh ấy cảm thấy bị đè nặng bởi kỳ vọng của cha mẹ.) check Burdened mind – tâm trí nặng nề Ví dụ: Her burdened mind made it hard for her to focus. (Tâm trí nặng nề khiến cô ấy khó tập trung.)