VIETNAMESE

đã ly hôn

ly dị

word

ENGLISH

divorced

  
ADJ

/dɪˈvɔːrst/

separated

“Đã ly hôn” là trạng thái đã kết thúc hôn nhân một cách hợp pháp.

Ví dụ

1.

Họ đã ly hôn nhưng vẫn là bạn tốt của nhau.

They are divorced but remain good friends.

2.

Sau khi ly hôn, họ tập trung vào việc cùng nuôi dạy con cái.

After their divorce, they focused on co-parenting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Divorced khi nói hoặc viết nhé! check Be divorced from someone – đã ly hôn với ai đó Ví dụ: She is divorced from her first husband. (Cô ấy đã ly hôn với người chồng đầu tiên của mình.) check Recently divorced –mới ly hôn Ví dụ: He is recently divorced and focusing on his career. (Anh ấy mới ly hôn và đang tập trung vào sự nghiệp của mình.) check Divorced couple – cặp đôi đã ly hôn Ví dụ: The divorced couple decided to co-parent their children. (Cặp đôi đã ly hôn quyết định cùng nhau nuôi dạy con cái.)