VIETNAMESE
ly hôn
ly dị
ENGLISH
divorce
/dɪˈvɔrs/
Ly hôn là quá trình chấm dứt hôn nhân và phá vỡ liên kết pháp lý giữa hai người đã kết hôn, thường được tiến hành thông qua quy trình pháp lý và có thể đòi hỏi sự can thiệp của tòa án.
Ví dụ
1.
Anh muốn ly hôn.
I want to divorce.
2.
Ngày nay rất nhiều người ly hôn.
Nowadays a lot of people get divorced.
Ghi chú
Phân biệt ly hôn - divorce và ly thân - legal separation:
- divorce: ly hôn - là chấm dứt hôn nhân của bạn. Bạn cần phải ra toà để được sử ly hôn.
- legal separation: ly thân - hai người vẫn còn là vợ chồng, nhưng bạn không còn chung sống với chồng hoặc vợ nữa. Bạn không cần ra toà để sống ly thân.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết