VIETNAMESE

đã là

đã từng, đã xảy ra

word

ENGLISH

has been

  
VERB

/hæz bɪn/

existed, occurred

Đã là là chỉ một trạng thái hoặc điều kiện đã từng tồn tại.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã là một người bạn tuyệt vời của tôi qua nhiều năm.

She has been a great friend to me over the years.

2.

Nơi này đã là nơi yêu thích của tôi từ nhỏ.

This place has been my favorite since childhood.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ has been khi nói hoặc viết nhé! check has been + V-ing – đã và đang làm gì (hiện tại hoàn thành tiếp diễn) Ví dụ: She has been working here for five years. (Cô ấy đã làm việc ở đây được năm năm rồi) check has been + V3 – đã bị / đã được làm gì (bị động hiện tại hoàn thành) Ví dụ: The project has been completed on time. (Dự án đã được hoàn thành đúng hạn) check has been + noun/adj – đã là ai / đã ở trạng thái gì Ví dụ: He has been a great leader for the company. (Anh ấy đã là một lãnh đạo tuyệt vời cho công ty) check has been through sth – đã trải qua điều gì Ví dụ: She has been through a lot lately. (Cô ấy đã trải qua rất nhiều chuyện gần đây)