VIETNAMESE
đa hình
nhiều dạng cấu trúc
ENGLISH
polymorphism
/ˌpɒlɪˈmɔːfɪzəm/
variability
“Đa hình” là hiện tượng một chất tồn tại ở nhiều hình dạng cấu trúc khác nhau, thường dùng trong khoa học hoặc công nghệ.
Ví dụ
1.
Băng có tính đa hình khi bị áp suất.
Ice exhibits polymorphism under pressure.
2.
Vật liệu này thể hiện đa hình ở nhiệt độ cao.
This material shows polymorphism at high temps.
Ghi chú
Từ polymorphism là một từ ghép của (poly- – nhiều, morph – hình dạng). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa tiền tố poly- nhé!
Polytheism – đa thần giáo
Ví dụ:
Ancient Greeks practiced polytheism.
(Người Hy Lạp cổ đại theo đa thần giáo.)
Polynomial – đa thức
Ví dụ:
This equation contains a polynomial expression.
(Phương trình này chứa biểu thức đa thức.)
Polyglot – người biết nhiều thứ tiếng
Ví dụ:
She’s a polyglot who speaks six languages.
(Cô ấy là người biết nhiều thứ tiếng.)
Polytechnic – bách khoa
Ví dụ:
He graduated from a polytechnic university.
(Anh ấy tốt nghiệp một trường đại học bách khoa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết