VIETNAMESE

da cá sấu

ENGLISH

crocodile skin

  
NOUN

/ˈkrɑkəˌdaɪl skɪn/

Da cá sấu là lớp da bọc bên ngoài của cá sấu, được sử dụng nhiều trong các mặt hàng thời trang và trong ngành thuộc da.

Ví dụ

1.

Túi xách thiết kế được làm bằng da cá sấu.

The designer handbag was made of crocodile skin.

2.

Một số thương hiệu xa xỉ sử dụng da cá sấu cho các sản phẩm cao cấp của họ.

Some luxury brands use crocodile skin for their high-end products.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa skin (da chưa được xử lý) và leather (da thuộc) nhé! - skin (n): dùng để nói bất kỳ loại da động vật nào trước khi được xử lý (da thô) hoặc da sống có nguồn gốc từ động vật (bò, cừu, caprine, lợn, ngựa,..) - leather (n): dùng để nói về da động vật đã trải qua các quy trình xử lý để bảo quản và được sử dụng để làm giày dép, túi xách, quần áo, thiết bị,.. Tên gọi một số sản phẩm được làm từ da động vật: - leather shoes and boots (n): giày và ủng da - leather bags and purses (n): túi xách và ví nữ da - leather belts and wallets (n): thắt lưng và ví nam da - leather jackets and coats (n): áo khoác và áo choàng làm từ da - leather furniture upholstery (n): đồ bọc nội thất bằng da - leather car interiors (n): nội thất xe hơi bằng da - leather watch straps (n): dây đeo đồng hồ bằng da - leather baseball gloves (n): găng tay bóng chày làm từ da - leather saddles and horse riding equipment (n): yên ngựa và dụng cụ cưỡi ngựa bằng da - leather musical instrument cases and straps (n): hộp và dây đeo nhạc cụ bằng da