VIETNAMESE

cá sấu

ENGLISH

crocodile

  
NOUN

/ˈkrɑkəˌdaɪl/

alligator

Cá sấu là các loài thuộc họ Crocodylidae. Thuật ngữ này cũng được sử dụng một cách khái quát hơn để chỉ tất cả các thành viên của bộ Crocodilia.

Ví dụ

1.

Cá sấu có bộ hàm rắn chắc với nhiều răng hình nón và chân ngắn với các ngón chân có màng vuốt.

Crocodiles have powerful jaws with many conical teeth and short legs with clawed webbed toes.

2.

Cá sấu là loài lớn nhất và nặng nhất trong các loài bò sát ngày nay.

Crocodiles are the largest and the heaviest of present-day reptiles.

Ghi chú

Phân biệt crocodile alligator:

- crocodile: cá sấu có mõm nhọn và có hình giống chữ V, sống ở 2 quốc gia là Mỹ và Trung Quốc, sống ở khu vực nước ngọt hoặc khu vực nước mặn

VD: It's a documentary film about crocodile. - Đó là một bộ phim tài liệu về cá sấu.

- alligator: có mõm rộng hơn và có hinh giống chữ U, giống cái xẻng, có thể tìm thấy ở mọi quốc gia trên thế giới, sống ở khu vực nước ngọt.

VD: The alligator was not harmed in the incident and was later released back into the wild. - Con cá sấu không bị sây sát gì trong vụ này và sau đó người ta đã thả cho nó trở lại cuộc sống hoang dã.