VIETNAMESE

cứu vớt

giải thoát

word

ENGLISH

redeem

  
VERB

/rɪˈdiːm/

save

“Cứu vớt” là hành động giúp đỡ hoặc làm cho tình trạng trở nên tốt hơn.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã cứu vớt danh dự bằng cách giúp đỡ cộng đồng.

He redeemed himself by helping the community.

2.

Anh ấy đã cứu vớt bản thân bằng những hành động tốt.

He redeemed himself through acts of kindness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ redeem khi nói hoặc viết nhé! check Redeem someone – cứu vớt ai đó Ví dụ: The new mentor redeemed the struggling student by offering guidance. (Người cố vấn mới đã cứu vớt học sinh đang gặp khó khăn bằng cách hướng dẫn.) check Redeem oneself – tự cứu mình, chuộc lại lỗi lầm Ví dụ: He redeemed himself by completing the project ahead of schedule. (Anh ấy đã tự cứu mình bằng cách hoàn thành dự án trước hạn.) check Redeem a mistake – chuộc lại lỗi lầm Ví dụ: She worked hard to redeem her earlier mistakes. (Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để chuộc lại những lỗi lầm trước đó.)