VIETNAMESE

cứt ráy

ráy tai

ENGLISH

ear wax

  
NOUN

/ir wæks/

cerumen

Cứt ráy là ráy tai được tiết ra, lưu lại trên da ống tai ngoài. Nó được tạo ra từ các chất nhờn, tế bào chết, bụi bẩn và mồ hôi trong ống tai, dưới tác động của lớp nhung mao trên bề mặt tế bào tuyến, ráy tai được đẩy ra ống tai ngoài. Ráy tai sẽ tự khô, bong tróc ở tai ngoài.

Ví dụ

1.

Sử dụng tăm bông để làm sạch cứt ráy tai có thể đẩy nó vào sâu hơn trong ống tai.

Using a cotton swab to clean ear wax can push it further into the ear canal.

2.

Bác sĩ khuyến nghị nên sử dụng dung dịch lấy cứt ráy tai.

The doctor recommended using an ear wax removal solution.

Ghi chú

Một số từ vựng về các bộ phận của tai (ear):

- outer ear: tai ngoài - phần ngoài cùng của tai, bao gồm phần nhìn thấy được được gọi là tai thỏ và ống tai.

- middle ear: tai giữa - phần giữa của tai, nằm phía sau màng nhĩ và bao gồm ba xương nhỏ nhất trong cơ thể người: búa, nấm và cái đanh.

- inner ear: tai trong - phần bên trong nhất của tai, bao gồm ống tai, vòm tai và các kênh nửa vòng tròn, chịu trách nhiệm cho việc nghe và cân bằng.