VIETNAMESE

Cút nhựa

Ống nối nhựa, khớp nối nhựa

word

ENGLISH

Plastic elbow

  
NOUN

/ˈplæstɪk ˈɛlboʊ/

PVC fitting

Cút nhựa là phụ kiện nối ống bằng nhựa dùng để chuyển hướng hoặc phân nhánh đường ống.

Ví dụ

1.

Người thợ sửa ống đã lắp cút nhựa để đổi hướng đường ống.

The plumber installed a plastic elbow to redirect the pipe.

2.

Họ đã thay thế cút nhựa cũ.

They replaced the old plastic elbow.

Ghi chú

Cút nhựa là một từ vựng thuộc lĩnh vực đường ống và vật liệu xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check PVC Fitting - Khớp nối PVC Ví dụ: PVC fittings are commonly used in plumbing systems due to their durability. (Khớp nối PVC thường được sử dụng trong hệ thống ống nước vì độ bền của chúng.) check Coupling Connector - Đầu nối khớp Ví dụ: A coupling connector helps join two pipes of different diameters. (Đầu nối khớp giúp nối hai ống có đường kính khác nhau.)