VIETNAMESE

cướp

cướp đoạt, cướp của

ENGLISH

rob

  
NOUN

/rɑb/

steal

Cướp là hành vi chiếm đoạt tài sản của người khác.

Ví dụ

1.

Bọn tội phạm âm mưu cướp ngân hàng.

The criminals conspired to rob a bank.

2.

Ngôi mộ đã bị cướp những tài sản quý giá của nó.

The tomb had been robbed of its treasures.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh thuộc về chủ đề “trộm cướp” nha!

- rob (cướp)

- steal (trộm)

- shoplift (cướp hàng hóa)

- plunder (cưỡng đoạt)

- pillage (cướp bóc)