VIETNAMESE

cướp ngày

trộm cắp giữa ban ngày

word

ENGLISH

daylight robbery

  
NOUN

/ˈdeɪlaɪt ˈrɒbərɪ/

open theft

“Cướp ngày” là hành động trộm cắp hoặc chiếm đoạt trong điều kiện ban ngày.

Ví dụ

1.

Giá vé này như cướp ngày vậy.

The price of these tickets feels like daylight robbery.

2.

Trả giá cao như vậy cảm giác như bị cướp ngày.

Paying that much feels like daylight robbery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ daylight robbery khi nói hoặc viết nhé! check Feel like daylight robbery – cảm thấy như bị cướp trắng trợn Ví dụ: Paying such high taxes feels like daylight robbery. (Trả thuế cao như vậy thật sự giống như bị cướp trắng trợn.) check Accuse someone of daylight robbery – buộc tội ai đó là cướp ngày Ví dụ: Customers accused the company of daylight robbery with their overpriced products. (Khách hàng buộc tội công ty là cướp ngày với các sản phẩm được định giá quá cao.)