VIETNAMESE

cuộn phim

word

ENGLISH

film roll

  
NOUN

/fɪlm roʊl/

Cuộn phim là dải nhựa dẻo mỏng hoặc vật liệu khác được phủ một lớp nhũ làm từ tinh thể muối bạc, dùng để tạo ra ảnh.

Ví dụ

1.

Để thử nhiếp ảnh phim, bạn sẽ cần một chiếc máy ảnh phim và một cuộn phim.

In order to try analog photography, you'll need a film camera and a film roll.

2.

Vì ngày càng có nhiều người theo xu hướng chụp ảnh phim, giá của một cuộn phim đã tăng lên đáng kể.

Since more people are following the analog photography trend, the price of a film roll has increased substantially.

Ghi chú

Từ film roll là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhiếp ảnh và phim ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Photography equipment – Thiết bị nhiếp ảnh Ví dụ: The film roll is an essential part of photography equipment used in traditional cameras. (Cuộn film là một phần thiết yếu của thiết bị nhiếp ảnh dùng trong máy ảnh truyền thống.) check Analog film – Phim analog Ví dụ: Film rolls are often associated with analog film cameras, capturing images in a traditional way. (Cuộn film thường liên quan đến máy ảnh phim analog, chụp ảnh theo cách truyền thống.) check Movie reel – Cuộn phim Ví dụ: The film roll is similar to a movie reel, used to store and project films in cinemas. (Cuộn film tương tự như một cuộn phim, được sử dụng để lưu trữ và chiếu phim trong các rạp chiếu.) check Video tape – Băng video Ví dụ: Film rolls were replaced by video tapes for recording and storing video footage. (Cuộn film đã được thay thế bằng băng video để ghi lại và lưu trữ các đoạn video.)