VIETNAMESE

cuốn chiếu

word

ENGLISH

millipede

  
NOUN

/millipede/

Cuốn chiếu là các động vật chân khớp thuộc lớp Chân kép (Diplopoda), phân ngành Nhiều chân.

Ví dụ

1.

Phân ngành nhiều chân là một phân ngành của động vật chân đốt có chứa các loài cuốn chiếu, rết và những loài khác.

Myriapoda is a subphylum of arthropods containing millipedes, centipedes, and others.

2.

Cuốn chiếu là một trong những sinh vật phân hủy lâu đời nhất.

The millipede is one of the oldest decomposing organisms.

Ghi chú

Millipede là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học và côn trùng học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

Exoskeleton - Bộ xương ngoài Ví dụ: A millipede has a hard exoskeleton to protect itself from predators. (Cuốn chiếu có một lớp bộ xương ngoài cứng để bảo vệ khỏi kẻ săn mồi.)

Detritivore - Loài ăn mùn bã hữu cơ Ví dụ: The millipede is a detritivore, feeding on decaying plants. (Cuốn chiếu là một loài ăn mùn bã hữu cơ, sống nhờ vào thực vật phân hủy.)

Segmented body - Cơ thể phân đốt Ví dụ: The millipede has a segmented body with two pairs of legs per segment. (Cuốn chiếu có cơ thể phân đốt với hai cặp chân trên mỗi đốt.)