VIETNAMESE

cuối ngày

ENGLISH

the end of the day

  
NOUN

/ði ɛnd ʌv ðə deɪ/

Cuối ngày là thời điểm kết thúc của một ngày.

Ví dụ

1.

Tất nhiên tôi sẽ lắng nghe những gì cô ấy nói nhưng vào cuối ngày, đó là quyết định của tôi.

Of course I'll listen to what she has to say but at the end of the day, it's my decision.

2.

Đến cuối ngày, chúng tôi mệt nhưng rất vui.

By the end of the day we were tired but happy.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh là all day và everyday nha!

- all day (cả ngày): The café serves an all day breakfast costing €4.45. (Quán cà phê phục vụ bữa sáng cả ngày với giá 4,45 bảng Anh.)

- everyday (hàng ngày): Death was an everyday occurrence during the Civil War. (Chết chóc là chuyện xảy ra hàng ngày trong thời gian Nội chiến.)