VIETNAMESE
cưỡi
đi ngựa
ENGLISH
ride
/raɪd/
mount
“Cưỡi” là hành động ngồi hoặc điều khiển một phương tiện hoặc động vật di chuyển.
Ví dụ
1.
Cô ấy cưỡi xe đạp đi làm mỗi ngày.
She rides her bicycle to work every day.
2.
Anh ấy cưỡi ngựa như một sở thích.
He rides horses as a hobby.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ride khi nói hoặc viết nhé!
Go for a ride – đi cưỡi
Ví dụ:
They went for a ride on their bicycles in the park.
(Họ đã đi cưỡi xe đạp trong công viên.)
Ride a horse – cưỡi ngựa
Ví dụ:
She learned how to ride a horse during her vacation.
(Cô ấy đã học cưỡi ngựa trong kỳ nghỉ của mình.)
Enjoy the ride – thưởng thức chuyến cưỡi
Ví dụ:
The tourists enjoyed the camel ride through the desert.
(Các du khách đã thưởng thức chuyến cưỡi lạc đà qua sa mạc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết