VIETNAMESE

cưỡi cổ

đè đầu cưỡi cổ

ENGLISH

tread on

  
VERB

/trɛd ɑn/

step on

Cưỡi cổ là việc ngựa cưỡi trên cổ người hoặc con vật nào đó.

Ví dụ

1.

Cưỡi cổ con ngựa là một phương pháp huấn luyện gây tranh cãi.

Tread on the horse's neck is a controversial training method.

2.

Những người quản lý cưỡi cổ nhân viên trong mùa cao điểm.

The managers tread on the employees during rush season.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các mẫu câu sử dụng cụm từ tread on nhé! - He treaded on the flowers in the garden and ruined them. (Anh ta đã chà đạp vào các bông hoa trong vườn và làm hỏng chúng.) - The government's new policy is treading on the rights of the people. (Chính sách mới của chính phủ đang xâm phạm đến quyền lợi của nhân dân.) - The company is treading on dangerous ground by not following safety regulations. (Công ty đang tiến vào phạm vi nguy hiểm khi không tuân thủ các quy định an toàn.) - The comedian often treads on sensitive topics in his stand-up routine. (Nghệ sĩ hài thường dấn thân vào các chủ đề nhạy cảm trong tiết mục của mình.)