VIETNAMESE

cuộc triển lãm

trưng bày

word

ENGLISH

exhibition

  
NOUN

/ˌɛksɪˈbɪʃən/

showcase

“Cuộc triển lãm” là sự kiện trưng bày các sản phẩm hoặc tác phẩm nghệ thuật.

Ví dụ

1.

Cuộc triển lãm trưng bày các tác phẩm nghệ thuật hiện đại.

The exhibition displayed modern art pieces.

2.

Cuộc triển lãm giới thiệu các cổ vật cổ xưa.

The exhibition showcased ancient artifacts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ exhibition khi nói hoặc viết nhé! check Organize an exhibition – tổ chức một cuộc triển lãm Ví dụ: The museum organized an exhibition of ancient artifacts. (Bảo tàng đã tổ chức một cuộc triển lãm các cổ vật cổ đại.) check Attend an exhibition – tham dự một cuộc triển lãm Ví dụ: Thousands of art enthusiasts attended the exhibition. (Hàng ngàn người yêu nghệ thuật đã tham dự cuộc triển lãm.) check International exhibition – triển lãm quốc tế Ví dụ: The international exhibition showcased innovative technologies. (Cuộc triển lãm quốc tế đã trình bày các công nghệ đổi mới.)