VIETNAMESE
cuộc thi hùng biện
ENGLISH
speaking contest
NOUN
/ˈspikɪŋ ˈkɑntɛst/
speaking challenge
Cuộc thi hùng biện là cuộc thi trình bày mạch lạc những ý tưởng và lập luận sao cho thuyết phục được người nghe, lôi kéo được đám đông và theo quan điểm của mình.
Ví dụ
1.
Năm 1958, ông giành chiến thắng trong cuộc hùng biện cấp tiểu bang về mô phỏng chương trình phát thanh.
In 1958 he won a statewide speaking contest for simulating radio broadcasts.
2.
Con gái tôi thắng giải nhất trong cuộc thi hùng biện.
My daughter won first prize in the speaking contest.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết