VIETNAMESE

cuộc sống dư dả

ENGLISH

luxurious life

  
NOUN

/ləɡʒˈəriəs laɪf/

lavish life

Cuộc sống dư dả là cuộc sống dư dả, có nghĩa là cuộc sống có nhiều tiện nghi và phong phú.

Ví dụ

1.

Sonia sống một cuộc sống dư dả, đi đến những điểm đến kì thú và ở trong các khách sạn năm sao.

Sonia lived a luxurious life, traveling to exotic destinations and staying in five-star hotels.

2.

Calvin ghen tị với cuộc sống dư dả của Brooke.

Calvin was envious of Brooke luxurious lifestyle.

Ghi chú

Cùng DOL học cách sử dụng từ life nhé! - Sự sống, tồn tại của một sinh vật hoặc đối tượng. Ví dụ: The book is a fascinating look at the life of bees. (Cuốn sách là một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của các con ong.) - Cách thức, chất lượng hoặc trải nghiệm cuộc sống của một người hoặc một nhóm người. Ví dụ: He's living the life of luxury. (Anh ấy đang sống cuộc sống xa hoa.) - Trạng thái sống hoặc chết của một người hoặc động vật. Ví dụ: The doctor saved his life. (Bác sĩ đã cứu sống anh ấy.) - Tình trạng hoặc sự sống động của một vật thể. Ví dụ: The painting captures the life of the city. (Bức tranh thể hiện sự sống động của thành phố.)