VIETNAMESE

cuộc đi chơi

đi chơi

word

ENGLISH

outing

  
NOUN

/ˈaʊtɪŋ/

excursion

“Cuộc đi chơi” là hoạt động đi đến nơi khác để thư giãn hoặc giải trí.

Ví dụ

1.

Gia đình lên kế hoạch cho một chuyến đi chơi về vùng quê.

The family planned an outing to the countryside.

2.

Một chuyến đi chơi đến sở thú làm bọn trẻ phấn khích.

An outing to the zoo excited the children.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ outing khi nói hoặc viết nhé! check Plan an outing – lên kế hoạch cho một chuyến đi chơi Ví dụ: The school is planning an outing to the museum. (Trường học đang lên kế hoạch cho một chuyến đi chơi đến bảo tàng.) check Enjoy an outing – tận hưởng chuyến đi chơi Ví dụ: The family enjoyed an outing to the amusement park. (Gia đình đã tận hưởng chuyến đi chơi đến công viên giải trí.) check Outing with friends – đi chơi cùng bạn bè Ví dụ: They went on an outing with friends to the beach. (Họ đã đi chơi cùng bạn bè đến bãi biển.)