VIETNAMESE
cùng với sự phát triển
cùng với sự tiến bộ, đi kèm sự phát triển
ENGLISH
along with the development
/əˈlɔŋ wɪð ðə dɪˈvɛləpmənt/
in tandem with growth, accompanying progress
Cùng với sự phát triển là nói về sự tiến bộ đi kèm theo một quá trình.
Ví dụ
1.
Cùng với sự phát triển của công nghệ, những thách thức mới xuất hiện.
Along with the development of technology, new challenges arise.
2.
Cùng với sự phát triển của thành phố, cơ sở hạ tầng được cải thiện.
Along with the development of the city, infrastructure improved.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Along with (dịch từ “cùng với”) nhé!
Together with - Cùng với
Phân biệt:
Together with là cụm phổ biến và tương đương trực tiếp với along with trong mô tả sự đi kèm hoặc song song.
Ví dụ:
Together with technological advances, new challenges emerge.
(Cùng với sự phát triển công nghệ, các thách thức mới cũng xuất hiện.)
In conjunction with - Kết hợp với
Phân biệt:
In conjunction with là cách diễn đạt trang trọng hơn – đồng nghĩa với along with trong ngữ cảnh học thuật hoặc chuyên ngành.
Ví dụ:
The software works best in conjunction with the latest hardware.
(Phần mềm hoạt động tốt nhất khi kết hợp với phần cứng mới nhất.)
Accompanied by - Đi kèm với
Phân biệt:
Accompanied by nhấn mạnh sự song hành – tương đương với along with trong văn phong trang trọng hơn.
Ví dụ:
Accompanied by rapid urbanization is the need for better infrastructure.
(Cùng với sự phát triển đô thị nhanh là nhu cầu cơ sở hạ tầng tốt hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết