VIETNAMESE

cũng không phải cái kia

không phải cái này, cũng không phải cái kia

word

ENGLISH

neither of the two

  
PHRASE

/ˈnaɪðər ʌv ðə tuː/

none of the options, not either

Cũng không phải cái kia là phủ định hai lựa chọn được đưa ra.

Ví dụ

1.

Cũng không phải cái kia trong hai đề xuất đáp ứng yêu cầu.

Neither of the two proposals met the requirements.

2.

Cũng không phải cái kia được chọn cho dự án.

Neither of the two was chosen for the project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ neither khi nói hoặc viết nhé! check neither A nor B – không A cũng không B Ví dụ: Neither Tom nor Jerry was at the party. (Cả Tom lẫn Jerry đều không có ở bữa tiệc.) check neither of + the/my/these + N số nhiều – không cái nào trong số Ví dụ: Neither of the two answers is correct. (Cả hai câu trả lời đều không đúng.) check neither + trợ động từ + S – … cũng không Ví dụ: I don’t like coffee. Neither do I. (Tôi không thích cà phê. Tôi cũng vậy.) check neither one – không cái nào (trong hai) Ví dụ: Neither one of them wanted to go. (Không ai trong hai người họ muốn đi cả.)