VIETNAMESE
cũng có lý
hợp lý, có lý
ENGLISH
makes sense
/meɪks sɛns/
reasonable, logical
Cũng có lý là cách nói thừa nhận một ý kiến hoặc quan điểm hợp lý.
Ví dụ
1.
Giải thích đó cũng có lý với tôi.
That explanation makes sense to me.
2.
Đề xuất này cũng có lý trong hoàn cảnh hiện tại.
The proposal makes sense given the circumstances.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sense khi nói hoặc viết nhé!
Lose your sense of direction – mất phương hướng
Ví dụ:
In the dense fog, we lost our sense of direction.
(Trong làn sương dày, chúng tôi mất phương hướng)
Have a good sense of humor – có khiếu hài hước
Ví dụ:
She has a great sense of humor that makes everyone laugh.
(Cô ấy có khiếu hài hước tuyệt vời khiến ai cũng bật cười)
Sense of responsibility – tinh thần trách nhiệm
Ví dụ:
Parents try to teach children a strong sense of responsibility.
(Cha mẹ cố gắng dạy con cái tinh thần trách nhiệm cao)
Common sense approach – cách tiếp cận theo lẽ thường
Ví dụ:
Solving everyday problems requires a common sense approach.
(Giải quyết vấn đề hàng ngày đòi hỏi một cách tiếp cận theo lẽ thường)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết