VIETNAMESE

cung cấp kiến thức

chia sẻ kiến thức

word

ENGLISH

provide knowledge

  
VERB

/prəˈvaɪd ˈnɒlɪʤ/

impart knowledge

“Cung cấp kiến thức” là chia sẻ thông tin hoặc kiến thức.

Ví dụ

1.

Giáo viên cung cấp kiến thức cho học sinh.

Teachers provide knowledge to their students.

2.

Các giảng viên cung cấp kiến thức thông qua các buổi tương tác.

Lecturers provide knowledge through interactive sessions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ provide knowledge khi nói hoặc viết nhé! check Provide knowledge on/about something – cung cấp kiến thức về điều gì đó Ví dụ: The workshop aims to provide knowledge on sustainable farming practices. (Buổi hội thảo nhằm cung cấp kiến thức về các phương pháp canh tác bền vững.) check Provide knowledge for someone – cung cấp kiến thức cho ai đó Ví dụ: Schools are institutions designed to provide knowledge for children. (Trường học là các cơ sở được thiết kế để cung cấp kiến thức cho trẻ em.)