VIETNAMESE

thiếu kiến thức

thiếu hiểu biết

ENGLISH

lack of knowledge

  
NOUN

/læk ʌv ˈnɑləʤ/

Thiếu kiến thức là việc không có đủ thông tin, hiểu biết trong một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Họ quyết tâm phơi bày sự thiếu kiến thức đáng thương của bạn vào những thời điểm khó xử nhất.

They're determined to expose your pitiful lack of knowledge at the most awkward moments.

2.

Khó khăn của anh ấy là do anh ấy thiếu kiến thức.

His difficulties issue from his lack of knowledge.

Ghi chú

Nhiều người dễ mắc lỗi sai khi sử dụng giới từ với lack lắm, cùng tìm hiểu cách sử dụng đúng nha!

- Khi lack đóng vai trò là động từ thì không có giới từ đi kèm.

Ví dụ: Some rural areas lack high-speed internet.

(Một số vùng nông thôn thiếu Internet tốc độ cao.)

- Khi lack đóng vai trò là danh từ thì sẽ có giới từ đi kèm.

Ví dụ: There is a lack of high-speed internet in rural areas.

(Các vùng nông thôn còn thiếu Internet tốc độ cao.)