VIETNAMESE

cung cấp điện

cấp điện

word

ENGLISH

supply electricity

  
VERB

/səˈplaɪ ɪˈlɛktrɪsɪti/

deliver electricity

“Cung cấp điện” là đưa năng lượng điện đến một nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Trạm này cung cấp điện cho toàn thành phố.

This station supplies electricity to the whole city.

2.

Lưới điện mới cung cấp điện cho các làng xa xôi.

The new grid supplies electricity to remote villages.

Ghi chú

Từ cung cấp điện thuộc lĩnh vực năng lượng và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Supply electricity (cung cấp điện) Ví dụ: The power company supplies electricity to millions of households. (Công ty điện cung cấp điện cho hàng triệu hộ gia đình.) check Generate power (phát điện) Ví dụ: The plant generates power using renewable energy sources. (Nhà máy phát điện bằng cách sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.) check Distribute energy (phân phối năng lượng) Ví dụ: They distribute energy efficiently across the region. (Họ phân phối năng lượng hiệu quả trên toàn khu vực.)