VIETNAMESE

cấp điện

Cung cấp điện

word

ENGLISH

Supply electricity

  
VERB

/səˈplaɪ ɪˌlɛktrɪsɪti/

Power supply

"Cấp điện" là hành động cung cấp điện năng tới người sử dụng.

Ví dụ

1.

Công ty cấp điện cho các khu vực nông thôn.

The company supplies electricity to rural areas.

2.

Họ gặp vấn đề trong việc cấp điện trong cơn bão.

They had issues with supplying electricity during the storm.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Supply khi nói hoặc viết nhé! check Supply with - Cung cấp ai đó cái gì Ví dụ: The company supplies local farmers with seeds and fertilizers. (Công ty cung cấp hạt giống và phân bón cho nông dân địa phương.) check Supply to - Cung cấp cho nơi nào đó Ví dụ: They supply electricity to rural areas. (Họ cung cấp điện đến các khu vực nông thôn.) check Ensure supply of - Đảm bảo nguồn cung cấp Ví dụ: Measures were taken to ensure a steady supply of water. (Các biện pháp đã được thực hiện để đảm bảo nguồn cung cấp nước ổn định.)