VIETNAMESE
cùi dừa khô
ENGLISH
copra
/ˈkoʊprə/
Cùi dừa khô là phần cùi của trái dừa đem sấy khô theo cách thức thủ công hoặc bằng thiết bị chuyên dụng. Sản phẩm này có giá trị vì là nguyên liệu chế ra dầu dừa, làm bánh, mứt, kẹo và phụ phẩm có thể làm thức ăn chăn nuôi gia súc hoặc làm phân bón.
Ví dụ
1.
Nông dân địa phương đang tất bật thu hoạch cùi dừa khô.
The local farmers are busy harvesting copra.
2.
Cùi dừa được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.
Copra is used in the production of soaps and cosmetics.
Ghi chú
Cùi dừa khô là trái dừa bổ đôi và đem phơi khô dùng để chiếu xuất dầu dừa (coconut oil), phân biệt với cùi dừa sấy khô/cơm dừa (dessicated coconut) dạng sợi dùng trong các món tráng miệng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết