VIETNAMESE

cực từ

hình bóng

word

ENGLISH

magnetic pole

  
NOUN

/ˈʃædoʊ/

silhouette

Điểm hoặc khu vực trên nam châm nơi lực từ mạnh nhất.

Ví dụ

1.

Bóng đen của cây trải dài trên cánh đồng.

The shadow of the tree stretched across the field.

2.

Anh ấy thấy một bóng đen di chuyển ở góc phòng.

He saw a shadow move in the corner of the room.

Ghi chú

Từ Magnetic pole là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Geomagnetic field – Trường địa từ Ví dụ: The geomagnetic field protects Earth from solar wind. (Trường địa từ bảo vệ Trái Đất khỏi gió mặt trời.) check Magnetic reversal – Đảo cực từ Ví dụ: Magnetic reversal occurs every few hundred thousand years. (Đảo cực từ xảy ra mỗi vài trăm nghìn năm.) check North magnetic pole – Cực từ Bắc Ví dụ: The North magnetic pole is constantly shifting. (Cực từ Bắc liên tục dịch chuyển.)