VIETNAMESE

cực từ

cực của nam châm

word

ENGLISH

magnetic pole

  
NOUN

/mæɡˈnɛtɪk poʊl/

magnetic endpoint

Điểm hoặc khu vực trên nam châm nơi lực từ mạnh nhất.

Ví dụ

1.

Kim la bàn luôn chỉ về phía cực từ.

The compass needle always points towards the magnetic pole.

2.

Cực từ dịch chuyển nhẹ theo thời gian.

Magnetic poles shift slightly over time.

Ghi chú

Từ Magnetic pole là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Geomagnetic field – Trường địa từ Ví dụ: The geomagnetic field protects Earth from solar wind. (Trường địa từ bảo vệ Trái Đất khỏi gió mặt trời.) check Magnetic reversal – Đảo cực từ Ví dụ: Magnetic reversal occurs every few hundred thousand years. (Đảo cực từ xảy ra mỗi vài trăm nghìn năm.) check North magnetic pole – Cực từ Bắc Ví dụ: The North magnetic pole is constantly shifting. (Cực từ Bắc liên tục dịch chuyển.)