VIETNAMESE

cực trị

ENGLISH

extreme

  
NOUN

/ɛkˈstrim/

Cực trị của hàm số là điểm có giá trị lớn nhất so với xung.

Ví dụ

1.

Theo tỷ lệ a : b = t : z các số hạng a và z là các cực trị.

In the proportion a:b=t:z the terms a and z are the extremes.

2.

Khi giải tỷ lệ trong toán học, các số hạng ngoài cùng trong phép tính là cực trị, và các số hạng ở giữa được gọi là trung bình.

When solving proportions in math, the outer terms in the calculation are the extremes, and the middle terms are called the means.

Ghi chú

Các cực trị (the extremes) là các giá trị của tỷ lệ (values of the proportion) cách xa nhau nhất khi được viết ở dạng tỷ lệ (ratio) bằng cách sử dụng dấu hai chấm (colon).