VIETNAMESE

cục thuế hà nội

cục thuế thành phố hà nội

ENGLISH

hanoi department of taxation

  
NOUN

/ˈhænɔɪ dɪˈpɑrtmənt ʌv tækˈseɪʃən/

Hanoi tax department

Cục thuế Hà Nội là cơ quan thuế của thành phố Hà Nội, có trách nhiệm thu thuế và quản lý các vấn đề liên quan đến thuế trong địa bàn thành phố Hà Nội.

Ví dụ

1.

Cục thuế Hà Nội tiến hành kiểm tra, xác minh tính chính xác của tờ khai thuế do doanh nghiệp nộp.

The Hanoi department of taxation conducts audits to verify the accuracy of tax returns submitted by businesses.

2.

Cục thuế Hà Nội chịu trách nhiệm quản lý và thu thuế trên địa bàn thành phố.

The Hanoi department of taxation is responsible for administering and collecting taxes in the city.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau: - đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses. (Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.) - bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately. (Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)