VIETNAMESE

cục quản trị lương thực và dược phẩm

ENGLISH

food and drug administration

  
NOUN

/fud ænd drʌɡ ædˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Cục quản trị lương thực và dược phẩm là cơ quan có nhiệm vụ quản lý và điều hành các hoạt động liên quan đến lương thực và dược phẩm.

Ví dụ

1.

Cô làm việc tại cục quản trị lương thực và dược phẩm, đánh giá hàm lượng dinh dưỡng của các loại thực phẩm khác nhau.

She works at the food and drug administration, evaluating the nutritional content of various food items.

2.

Cục quản trị lương thực và dược phẩm phê duyệt các sản phẩm thực phẩm mới và đảm bảo an toàn cho dược phẩm.

The food and drug administration approves new food products and ensures the safety of pharmaceutical drugs.

Ghi chú

Có 3 từ đồng nghĩa ở tiếng Việt cho từ food: đồ ăn, thức ăn, thực phẩm. Food vừa là danh từ đếm được (countable noun - CN) và danh từ không đếm được (uncoutable noun - UN) Food (CN): món ăn = dish Ví dụ: There were a lot of frozen foods in the refrigerator. (Có nhiều món ăn đông lạnh trong tủ lạnh.) Food (UN): thức ăn Ví dụ: Cat food is so expensive. (Thức ăn cho mèo thực sự rất mắc.) Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ thông dụng với food nhé!

- Fast food: đồ ăn nhanh - Food poisoning: ngộ độc thực phẩm - Junk food: thức ăn không tốt cho sức khỏe nói chung - Food pantry: khu vực ăn uống