VIETNAMESE

cục quản lý giám sát bảo hiểm

ENGLISH

insurance supervisory authority

  
NOUN

/ɪnˈʃʊrəns ˌsupərˈvaɪzəri əˈθɔrəti/

Cục quản lý giám sát bảo hiểm là tổ chức chịu trách nhiệm quản lý và giám sát các hoạt động bảo hiểm trong một quốc gia hoặc khu vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Cục quản lý giám sát bảo hiểm thực hiện kiểm tra định kỳ để đảm bảo tuân thủ các quy định.

The insurance supervisory authority conducts regular audits to ensure compliance with regulations.

2.

Cục quản lý giám sát bảo hiểm giám sát hoạt động của các công ty bảo hiểm trong nước.

The insurance supervisory authority oversees the operations of insurance companies in the country.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu các collocation đi với từ bảo hiểm (insurance) nhé: - đăng ký bảo hiểm: apply for an insurance - yêu cầu bồi thường bảo hiểm: claim insurance - bảo hiểm toàn diện: comprehensive insurance - phí bảo hiểm: insurance premium - hợp đồng bảo hiểm: insurance policy - duy trì bảo hiểm: maintain insurance