VIETNAMESE

Cục nóng của máy lạnh

Dàn nóng, cục làm mát bên ngoài

word

ENGLISH

Outdoor unit

  
NOUN

/ˈaʊtdɔːr ˈjuːnɪt/

Condensing unit

Cục nóng của máy lạnh là bộ phận bên ngoài giúp tản nhiệt và làm lạnh không khí trong hệ thống điều hòa.

Ví dụ

1.

Cục nóng của máy lạnh cần được vệ sinh định kỳ để hoạt động tối ưu.

The outdoor unit needs regular cleaning for optimal performance.

2.

Kỹ thuật viên đã bảo dưỡng cục nóng của máy lạnh.

The technician serviced the outdoor unit.

Ghi chú

Từ Outdoor unit là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện lạnhhệ thống điều hòa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Condenser unit – Dàn ngưng Ví dụ: The outdoor unit of an air conditioner is often referred to as the condenser unit. (Cục nóng máy lạnh thường được gọi là dàn ngưng.) check Heat exchange system – Hệ thống trao đổi nhiệt Ví dụ: Outdoor units perform heat exchange to release absorbed heat to the outside. (Cục nóng thực hiện trao đổi nhiệt để thải nhiệt ra ngoài môi trường.) check Compressor housing – Vỏ máy nén Ví dụ: It contains key components such as the compressor housing and fan motor. (Cục nóng chứa các thành phần chính như vỏ máy nén và mô tơ quạt.) check Air conditioning system – Hệ thống điều hòa Ví dụ: The outdoor unit works together with the indoor unit in a split air conditioning system. (Cục nóng hoạt động kết hợp với dàn lạnh trong hệ thống điều hòa hai khối.)