VIETNAMESE
hoa cúc
ENGLISH
chrysanthemum
/krɪˈsænθəməm/
Hoa cúc là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). Đây là chi bản địa của châu Á và đông bắc châu Âu.
Ví dụ
1.
Hoa cúc có nguồn gốc từ Đông Á và Đông Bắc Châu Âu.
Chrysanthemums are native to East Asia and northeastern Europe.
2.
Loại trà hoa cúc này rất tốt cho chứng mất ngủ.
This chrysanthemum tea helps with insomnia.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loài hoa nè!
- marigold: hoa vạn thọ
- lotus: hoa sen
- hibiscus: hoa bụp giấm
- jasmine: hoa nhài
- common hop: hoa bia
- daisy: hoa cúc hoạ mi
- cherry blossom: hoa anh đào
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết