VIETNAMESE

cực dương

điện cực dương, a nốt

word

ENGLISH

anode

  
NOUN

/ˈæn.oʊd/

positive electrode

Điện cực có điện tích dương, nơi xảy ra phản ứng oxi hóa trong mạch điện.

Ví dụ

1.

Cực dương phát ra electron trong phản ứng.

The anode releases electrons during the reaction.

2.

Cực dương trong pin cần được thay thế.

The anode in the battery needs replacement.

Ghi chú

Từ Anode là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Oxidation reaction – Phản ứng oxi hóa Ví dụ: Oxidation reactions occur at the anode in batteries. (Phản ứng oxi hóa xảy ra tại cực dương trong pin.) Positive electrode – Điện cực dương Ví dụ: The positive electrode releases ions during the reaction. (Điện cực dương phát ra ion trong phản ứng.) Anodic corrosion – Ăn mòn tại cực dương Ví dụ: Anodic corrosion affects the durability of metal structures. (Ăn mòn tại cực dương ảnh hưởng đến độ bền của các cấu trúc kim loại.)