VIETNAMESE
cực dương
ENGLISH
anode
/ɪˈmɜːrdʒəns/
rise, appearance
Điện cực có điện tích dương, nơi xảy ra phản ứng oxi hóa trong mạch điện.
Ví dụ
1.
Sự phát sinh các công nghệ mới đã thay đổi các ngành công nghiệp.
The emergence of new technologies has transformed industries.
2.
Sự phát sinh vấn đề cần được chú ý ngay lập tức.
The emergence of a problem requires immediate attention.
Ghi chú
Từ Anode là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Oxidation reaction – Phản ứng oxi hóa
Ví dụ: Oxidation reactions occur at the anode in batteries.
(Phản ứng oxi hóa xảy ra tại cực dương trong pin.)
Positive electrode – Điện cực dương
Ví dụ: The positive electrode releases ions during the reaction.
(Điện cực dương phát ra ion trong phản ứng.)
Anodic corrosion – Ăn mòn tại cực dương
Ví dụ: Anodic corrosion affects the durability of metal structures.
(Ăn mòn tại cực dương ảnh hưởng đến độ bền của các cấu trúc kim loại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết