VIETNAMESE

cục cơ yếu

ENGLISH

cipher division

  
NOUN

/ˈsaɪfər dɪˈvɪʒən/

division on cipher

Cục cơ yếu là tổ chức hoặc đơn vị có quyền và trách nhiệm đảm bảo an toàn thông tin cho cơ quan khác.

Ví dụ

1.

Cục cơ yếu đảm bảo tính bảo mật của các thông tin liên lạc được phân loại của chính phủ.

The cipher division ensures the confidentiality of classified government communications.

2.

Cục cơ yếu phát triển các thuật toán mã hóa an toàn.

The cipher division develops secure encryption algorithms.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan: - branch: chi nhánh - division: bộ phận - unit: đơn vị - bureau: cục