VIETNAMESE

cục chăn nuôi

ENGLISH

department of livestock production

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈlaɪvˌstɑk prəˈdʌkʃən/

Cục chăn nuôi là đơn vị có trách nhiệm quản lý và đưa ra các chính sách, quy định liên quan đến chăn nuôi động vật nhằm đảm bảo an toàn, phát triển và nâng cao chất lượng ngành chăn nuôi.

Ví dụ

1.

Cục Chăn nuôi quy định việc vận chuyển gia súc trên phạm vi cả nước.

The Department of Livestock Production regulates the transportation of livestock across the country.

2.

Cục Chăn nuôi triển khai nghiên cứu nâng cao chất lượng thức ăn chăn nuôi.

The Department of Livestock Production conducts research on improving animal feed quality.

Ghi chú

Cùng xem cattle và livestock có gì khác nhau nhé! - Cattle thường chỉ dùng để nói về bò, trâu (cows, buffalo) (không bao gồm heo). - Livestock dùng để chỉ tất cả các loài vật được chăn nuôi trong trang trại.