VIETNAMESE
cửa thông gió
cửa thông khí
ENGLISH
ventilator door
/ˈvɛntəˌleɪtər dɔr/
air ventilator door
Cửa thông gió là loại cửa được thiết kế hỗ trọ cho quá tình "thay đổi" hoặc thay thế không khí trong bất kỳ không gian nào để cung cấp không khí chất lượng cao bên trong.
Ví dụ
1.
Phòng tắm không có cửa sổ nhưng có một cửa thông gió bằng điện.
The bathroom had no window but it had an electric ventilator door.
2.
Không có bất kỳ cái cửa thông gió nào trong bếp nên mùi cứ lởn vởn mãi.
There was no ventilator door in the kitchen so the smell lingers for so long.
Ghi chú
Một nghĩa khác của ventilator:
- ventilator (máy thở): She will remain on a ventilator for several days and will then require months of surgery and post-operative care.
(Cô ấy sẽ phải dùng máy thở trong vài ngày và sau đó sẽ cần nhiều tháng phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết