VIETNAMESE

Của mình

Sở hữu riêng

word

ENGLISH

Own

  
PRONOUN

/əʊn/

Belonging personally

Của mình là sở hữu của chính người nói hoặc người khác (phụ thuộc vào ngữ cảnh).

Ví dụ

1.

Cô ấy thích làm mọi thứ của mình.

Mỗi người đều có quan điểm của mình.

2.

She prefers to do things on her own.

Everyone has their own perspective.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Own khi nói hoặc viết nhé! check Have your own way – Làm theo cách của riêng bạn Ví dụ: She always insists on having her own way. (Cô ấy luôn khăng khăng làm theo cách của mình.) check Own up to – Thừa nhận điều gì Ví dụ: He finally owned up to breaking the vase. (Anh ấy cuối cùng cũng thừa nhận đã làm vỡ cái bình.) check On your own – Tự mình Ví dụ: He managed to complete the project on his own. (Anh ấy đã tự mình hoàn thành dự án.)