VIETNAMESE
của bố thí
tiền từ thiện, vật phẩm cứu trợ
ENGLISH
alms
/ælmz/
charity, donation
Của bố thí là vật phẩm hoặc tiền được cho đi để giúp đỡ người khó khăn.
Ví dụ
1.
Nhà sư nhận của bố thí để giúp đỡ người nghèo.
The monk collected alms to support the poor.
2.
Cho của bố thí là hành động cao cả của lòng từ bi.
Giving alms is a noble act of compassion.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ alms khi nói hoặc viết nhé!
Give alms – bố thí
Ví dụ:
She gave alms to the poor every weekend.
(Cô ấy bố thí cho người nghèo mỗi cuối tuần)
Live on alms – sống nhờ của bố thí
Ví dụ:
The monk lives on alms as part of his spiritual practice.
(Nhà sư sống nhờ của bố thí như một phần trong tu hành)
Ask for alms – xin bố thí
Ví dụ:
A beggar asked for alms near the temple gate.
(Người ăn xin đã xin bố thí gần cổng chùa)
Distribute alms – phát của bố thí
Ví dụ:
Volunteers distributed alms to the needy after the flood.
(Các tình nguyện viên đã phát của bố thí cho người gặp khó khăn sau trận lũ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết