VIETNAMESE

cừ tràm

tràm ta, chè đồng, chè cay, tràm cừ, tràm nước

ENGLISH

cajuput

  
NOUN

/ˈkædʒ.ə.pʊt/

white samet

Cừ tràm là loại cây thân gỗ, thường cao khoảng từ 10-15 m, cây lâu năm có thể đạt tới chiều cao 20-25m, thường được sử dụng để làm cọc cầu, nhà trên sông, nhà mát, bến thuyền, thuyền, tàu, thùng chứa, và các sản phẩm gỗ khác.

Ví dụ

1.

Dầu cừ tràm là một phương thuốc tự nhiên cho nhiễm trùng đường hô hấp và kích ứng da.

The cajuput oil is a natural remedy for respiratory infections and skin irritations.

2.

Cây cừ tràm có nguồn gốc từ Đông Nam Á và Úc.

The cajuput tree is native to Southeast Asia and Australia.

Ghi chú

Cây tràm cừ có thể đucợ sử dụng để chiết xuất tinh dầu (essential oil), xây dựng (construction), làm sàn (flooring và làm củi (fuel wood).