VIETNAMESE

cử nhân kế toán

word

ENGLISH

bachelor of accounting

  
NOUN

/ˈbæʧələr ʌv əˈkaʊntɪŋ/

Cử nhân kế toán là một học vị dành cho những người đã tốt nghiệp chương trình đại học tùy theo quy định của mỗi quốc gia về chuyên ngành liên quan đến kế toán.

Ví dụ

1.

Sau khi hoàn thành bằng cử nhân kế toán, John đảm nhận vị trí kiểm toán viên tại một tập đoàn đa quốc gia.

After completing his Bachelor of Accounting, John secured a position as an auditor at a multinational corporation.

2.

Lisa quyết định theo đuổi bằng cử nhân kế toán để có được nền tảng vững chắc về quản lý tài chính và thuế.

Lisa decided to pursue a bachelor of accounting to gain a solid foundation in financial management and taxation.

Ghi chú

Bachelor of Accounting là một từ vựng thuộc lĩnh vực Kinh tế và Tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Financial Accounting - Kế toán tài chính Ví dụ: Financial accounting focuses on the preparation of financial statements for external use. (Kế toán tài chính tập trung vào việc chuẩn bị báo cáo tài chính để sử dụng bên ngoài.)

check Management Accounting - Kế toán quản trị Ví dụ: Management accounting helps organizations make informed decisions through financial analysis. (Kế toán quản trị giúp tổ chức đưa ra quyết định chính xác thông qua phân tích tài chính.)

check Auditing - Kiểm toán Ví dụ: Auditing involves the examination of financial statements to ensure accuracy and compliance. (Kiểm toán liên quan đến việc kiểm tra báo cáo tài chính để đảm bảo tính chính xác và tuân thủ.)

check Taxation - Thuế Ví dụ: Taxation is the process of collecting taxes from individuals and businesses to fund government activities. (Thuế là quá trình thu thuế từ các cá nhân và doanh nghiệp để tài trợ cho các hoạt động của chính phủ.)