VIETNAMESE
cử nhân hóa học
sinh viên tốt nghiệp ngành hóa học
ENGLISH
bachelor of chemistry
/ˈbæʧələr ʌv ˈkɛməstri/
Cử nhân hóa học là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về hóa học, học về các chất, cấu trúc, tính chất và ứng dụng của chúng.
Ví dụ
1.
Michael đang theo học bằng Cử nhân Hóa học.
Michael is pursuing a Bachelor of Chemistry degree.
2.
Chương trình Cử nhân Hóa học đòi hỏi nhiều công việc trong phòng thí nghiệm.
The Bachelor of Chemistry program requires a lot of lab work.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết