VIETNAMESE

hành củ

Hành thường

word

ENGLISH

Onion

  
NOUN

/ˈɒnɪən/

Bulb onion

“Hành củ” là loại hành có củ lớn, vỏ màu trắng hoặc vàng, thường dùng trong các món xào, nấu.

Ví dụ

1.

Hành củ là thành phần quan trọng trong nhiều món ăn.

Onion is a key ingredient in many dishes.

2.

Cô ấy thêm hành củ vào súp để tạo hương vị.

She adds onion to the soup for flavor.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Onion khi nói hoặc viết nhé! check Chopped onion – Hành tây băm nhỏ Ví dụ: The recipe requires chopped onion for the soup. (Công thức yêu cầu hành tây băm nhỏ cho món súp.) check Red onion – Hành tây đỏ Ví dụ: Red onion adds a sweet and tangy flavor to salads. (Hành tây đỏ tạo thêm hương vị ngọt và chua cho món salad.) check Sautéed onion – Hành tây xào Ví dụ: I prefer sautéed onion in my omelet. (Tôi thích hành tây xào trong món omelet của mình.)