VIETNAMESE
cú đêm
ENGLISH
night owl
NOUN
/naɪt aʊl/
Cú đêm là một thuật ngủ thông dụng dùng để chỉ những người hoạt động thiên về ban đêm nhiều hơn.
Ví dụ
1.
Anh ta vẫn là một con cú đêm, hoàn thành công việc giấy tờ cho đến 1 giờ 30 sáng trong một vài đêm.
He's still a night owl, completing paperwork until 1 : 30 a.m. some nights.
2.
Tôi là một con cú đêm và hiếm khi đi ngủ cho đến sau nửa đêm.
I'm a night owl and seldom go to bed until after midnight.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết