VIETNAMESE

Củ đề xe máy

Bộ khởi động xe máy

word

ENGLISH

Motorcycle starter

  
NOUN

/ˈmoʊtərˌsaɪkl ˈstɑːrtər/

Bike ignition system

Củ đề xe máy là thiết bị khởi động cho động cơ xe máy.

Ví dụ

1.

Củ đề xe máy phát ra tiếng kêu nhưng không khởi động được động cơ.

The motorcycle starter made a clicking noise but failed to start the engine.

2.

Kỹ thuật viên đã sửa củ đề xe máy.

The technician repaired the motorcycle starter.

Ghi chú

Củ đề xe máy là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và phương tiện giao thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Starter Motor - Củ đề xe máy Ví dụ: The starter motor is essential for igniting the motorcycle engine. (Củ đề xe máy rất quan trọng để khởi động động cơ xe.) check Ignition System - Hệ thống đánh lửa Ví dụ: The ignition system in a motorcycle ensures smooth starting. (Hệ thống đánh lửa trong xe máy đảm bảo việc khởi động diễn ra mượt mà.) check Kick Starter - Cần đạp khởi động Ví dụ: Older motorcycles often use a kick starter instead of an electric one. (Những chiếc xe máy cũ thường sử dụng cần đạp khởi động thay vì củ đề điện.)